Mã vùng Hà Nội mới nhất 2025 là bao nhiêu?
Mã vùng Hà Nội là bao nhiêu? VnAsk mời bạn tham khảo bài viết dưới đây của chúng tôi để nắm rõ hơn nhé!
Mã vùng Hà Nội là bao nhiêu?
Kể từ 0h00 ngày 17/6/2017, việc chuyển đổi mã vùng điện thoại bàn cố định tại Việt Nam đã được hoàn tất. Trên cả nước Việt Nam đã có tất cả 59/63 tỉnh thành được triển khai đổi mã vùng thành công bởi Bộ Thông tin & Truyền thông trong ba đợt. Riêng bốn tỉnh là Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hòa Bình và Hà Giang vẫn giữ nguyên mã vùng hiện tại.
Vậy mã vùng điện thoại Hà Nội là bao nhiêu? Theo đó, mã vùng điện thoại cũ của Hà Nội 04, nay chuyển thành 024 hoặc gọi ngoại tỉnh là (+84) 24.
Mã vùng cố định của các tỉnh thành khác
Bạn cũng có thể tham khảo thêm một số mã vùng của những tỉnh thành khác trong cả nước mà chúng tôi chia sẻ dưới đây.
STT | Tỉnh/thành phố | Mã vùng cũ | Mã vùng mới |
1 | Hà Nội | 4 | 24 |
2 | Sài Gòn | 8 | 28 |
3 | Đồng Nai | 61 | 251 |
4 | Bình Thuận | 62 | 252 |
5 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 64 | 254 |
6 | Quảng Ngãi | 55 | 255 |
7 | Bình Định | 56 | 256 |
8 | Phú Yên | 57 | 257 |
9 | Khánh Hòa | 58 | 258 |
10 | Ninh Thuận | 68 | 259 |
11 | Kon Tum | 60 | 260 |
12 | Đăk Nông | 501 | 261 |
13 | Đăk Lăk | 500 | 262 |
14 | Lâm Đồng | 63 | 263 |
15 | Gia Lai | 59 | 269 |
16 | Vĩnh Long | 70 | 270 |
17 | Bình Phước | 651 | 271 |
18 | Long An | 72 | 272 |
19 | Tiền Giang | 73 | 273 |
20 | Bình Dương | 650 | 274 |
21 | Bến Tre | 75 | 275 |
22 | Tây Ninh | 66 | 276 |
23 | Đồng Tháp | 67 | 277 |
24 | Sơn La | 22 | 212 |
25 | Lai Châu | 231 | 213 |
26 | Lào Cai | 20 | 214 |
27 | Điện Biên | 230 | 215 |
28 | Yên Bái | 29 | 216 |
29 | Quảng Bình | 52 | 232 |
30 | Quảng Trị | 53 | 233 |
31 | Thừa Thiên - Huế | 54 | 234 |
32 | Quảng Nam | 510 | 235 |
33 | Đà Nẵng | 511 | 236 |
34 | Thanh Hóa | 37 | 237 |
35 | Nghệ An | 38 | 238 |
36 | Hà Tĩnh | 39 | 239 |
37 | Quảng Ninh | 33 | 203 |
38 | Bắc Giang | 240 | 204 |
39 | Lãng Sơn | 25 | 205 |
40 | Cao Bằng | 26 | 206 |
41 | Tuyên Quang | 27 | 207 |
42 | Thái Nguyên | 280 | 208 |
43 | Bắc Cạn | 281 | 209 |
44 | Hải Dương | 320 | 220 |
45 | Hưng Yên | 321 | 221 |
46 | Bắc Ninh | 241 | 222 |
47 | Hải Phòng | 31 | 225 |
48 | Hà Nam | 351 | 226 |
49 | Thái Bình | 36 | 227 |
50 | Nam Định | 350 | 228 |
51 | Ninh Bình | 30 | 229 |
52 | Cà Mau | 780 | 290 |
53 | Bạc Liêu | 781 | 291 |
54 | Cần Thơ | 710 | 292 |
55 | Hậu Giang | 711 | 293 |
56 | Trà Vinh | 74 | 294 |
57 | An Giang | 76 | 296 |
58 | Kiên Giang | 77 | 297 |
59 | Sóc Trăng | 79 | 299 |
Trên đây là một số thông tin về mã vùng Hà Nội mới nhất mà chúng tôi muốn chia sẻ đến bạn. Cảm ơn bạn đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi!
Đừng quên truy cập website để tham khảo thêm nhiều thông tin hữu ích bạn nhé!
Xem thêm
Số tổng đài chăm sóc khách hàng Lazada là gì? Có miễn phí không?
Cách đăng ký 4G Viettel 1 ngày đúng cú pháp
Cách đăng ký các gói cước 4G MobiFone theo ngày, tháng
Hướng dẫn cách đăng ký eSIM MobiFone đơn giản, chi tiết nhất
Cách kiểm tra số điện thoại Vietnamobile của mình đang dùng
Cách nạp thẻ Viettel trả sau đúng cú pháp
Mạng 5G là gì? Tốc độ 5G như thế nào? Mạng 5G khi nào có ở Việt Nam?
Cách kiểm tra thông tin thuê bao của người khác, tra cứu số điện thoại lạ
Các số điện thoại khẩn cấp cần nhớ và cách gọi