Bảng tính sao hạn năm 2024 chi tiết từng tuổi

Cập nhật: 14/02/2024 Sưu tầm
Tra cứu sao hạn cho 12 con giáp trong năm 2024

1. Sao chiếu mệnh 2024

1.

Sao Chiếu mệnh: Theo nguyên lý Cửu diệu, các nhà Chiêm tinh xưa cho rằng mỗi năm mỗi người đều có 1 trong 9 sao chiếu.

Trong đó có:

  • 3 sao Tốt: Thái dương, Thái Âm, Mộc đức.
  • 3 sao Xấu: La hầu, Kế đô, Thái bạch.
  • 3 sao Trung: Vân hớn, Thổ tú, Thủy diệu.

2. Bảng sao hạn nam mạng - nữ mạng năm 2024

2.

Bảng sao nam mạng năm 2024

Sao chiếu năm 2024 Năm sinh nam mạng
Sao Kế Đô19731982199120002009
Sao Vân Hán19741983199220012010
Sao Thái Dương19751984199320022011
Sao Thái Bạch19761985199420032012
Sao Thủy Diệu19771986199520042013
Sao Thổ Tú19781987199620052014
Sao La Hầu19791988199720062015
Mộc Đức19801989199820072016
Thái Âm19811990199920082017

Bảng sao nữ mạng năm 2024

Sao chiếu năm 2024 Năm sinh nữ mạng
Sao Thái Dương20092000199119821973
Sao La Hầu20102001199219831974
Sao Thổ Tú20112002199319841975
Sao Thái Âm20122003199419851976
Sao Mộc Đức20132004199519861977
Sao Vân Hán20142005199619871978
Sao Kế Đô20152006199719881979
Sao Thủy Diệu20162007199819891980
Sao Thái Bạch20172008199919901981

3. Tra cứu sao hạn cho 12 con giáp trong năm 2024

3.

3.1. Sao hạn 2024 cho người tuổi Tý

TUỔINĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
Mậu Tý1948Sao Thái Dương – Hạn Thiên LaSao Thổ Tý – Hạn Diêm Vương
Canh Tý1960Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ MộSao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Nhâm Tý1972Sao Thái Âm – Hạn Diêm VươngSao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Giáp Tý1984Sao Thái Dương – Hạn Toán TậnSao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Bính Tý1996Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ MộSao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Mậu Tý2008Sao Thái Âm – Hạn Diêm VươngSao Thái Bạch – Hạn Thiên La

3.2. Sao hạn 2024 cho người tuổi Sửu

TUỔINĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
Kỷ Sửu1949Sao Thái Bạch – Hạn Toán TậnSao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Tân Sửu1961Sao La Hầu – Hạn Tam KheoSao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Quý Sửu1973Sao Kế Đô – Hạn Địa VõngSao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Ất Sửu1985Sao Thái Bạch – Hạn Thiên TinhSao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
Đinh Sửu1997Sao La Hầu – Hạn Tam KheoSao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Kỷ Sửu2009Sao Kế Đô – Hạn Địa VõngSao Thái Dương – Hạn Địa Võng

3.3. Sao hạn 2024 cho người tuổi Dần

TUỔINĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
Canh Dần1950Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên TinhSao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Nhâm Dần1962Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh TuyềnSao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận
Giáp Dần1974Sao Vân Hớn – Hạn Thiên LaSao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Bính Dần1986Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên TinhSao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Mậu Dần1998Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh TuyềnSao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận
Canh Dần2010Sao Vân Hớn – Hạn Thiên LaSao La Hầu – Hạn Diêm Vương

3.4. Sao hạn 2024 cho người tuổi Mão

TUỔINĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
Tân Mão1951Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ MộSao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Quý Mão1963Sao Thái Âm – Hạn Diêm VươngSao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Ất Mão1975Sao Thái Dương – Hạn Toán TậnSao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Đinh Mão1987Sao Thổ Tý – Hạn Ngũ MộSao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Kỷ Mão1999Sao Thái Âm – Hạn Diêm VươngSao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Tân Mão2011Sao Thái Dương – Hạn Toán TậnSao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền

3.5. Sao hạn 2024 cho người tuổi Thìn

TUỔINĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
Nhâm Thìn1952Sao La Hầu – Hạn Tam KheoSao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Giáp Thìn1964Sao Kế Đô – Hạn Địa VõngSao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Bính Thìn1976Sao Thái Bạch – Hạn Toán TậnSao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Mậu Thìn1988Sao La Hầu – Hạn Tam KheoSao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Canh Thìn2000Sao Kế Đô – Hạn Địa VõngSao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Nhâm Thìn2012Sao Thái Bạch – Hạn Thiên TinhSao Thái Âm – Hạn Tam Kheo

3.6. Sao hạn 2024 cho người tuổi Tỵ

TUỔINĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
Quý Tỵ1953Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh TuyềnSao Thuỷ Diệu – Toán Tận
Ất Tỵ1965Sao Vân Hớn – Hạn Thiên LaSao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Đinh Tỵ1977Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên TinhSao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Kỷ Tỵ1989Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh TuyềnSao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận
Tân Tỵ2001Sao Vân Hớn – Hạn Thiên LaSao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Quý Tỵ2013Sao Thuỷ Diệu – Hạn Ngũ MộSao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ

3.7. Sao hạn 2024 cho người tuổi Ngọ

TUỔINĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
Giáp Ngọ1954Sao Thái Âm – Hạn Diêm VươngSao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Bính Ngọ1966Sao Thái Dương – Hạn Thiên LaSao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Mậu Ngọ1978Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ MộSao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Canh Ngọ1990Sao Thái Âm – Hạn Diêm VươngSao THái Bạch – Hạn Thiên La
Nhâm Ngọ2002Thái Dương – Hạn Toán TậnSao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Giáp Ngọ2014Sao Thổ Tú – Hạn Tam KheoSao Vân Hớn – Hạn Thiên Tinh

3.8. Sao hạn 2024 cho người tuổi Mùi

TUỔINĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
Quý Mùi1943Sao La Hầu – Hạn Tam KheoSao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Ất Mùi1955Sao Kế Đô – Hạn Địa VõngSao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Đinh Mùi1967Sao Thái Bạch – Hạn Toán TậnSao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Kỷ Mùi1979Sao La Hầu – Hạn Tam KheoSao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Tân Mùi1991Sao Kế Đô – Hạn ĐỊa VõngSao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Quý Mùi2003Sao Thái Bạch – Hạn Thiên TinhSao Thái Âm – Hạn Tam Kheo

3.9. Sao hạn 2024 cho người tuổi Thân

TUỔINĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
Giáp Thân1944Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh TuyềnSao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận
Bính Thân1956Sao Vân Hớn – Hạn Địa VõngSao La Hầu – Hạn Địa Võng
Mậu Thân1968Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên TinhSao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Canh Thân1980Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh TuyềnSao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận
Nhâm Thân1992Sao Vân Hớn – Hạn Thiên LaSao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Giáp Thân2004Sao Thuỷ Diệu – Hạn Ngũ MộSao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ

3.10. Sao hạn 2024 cho người tuổi Dậu

TUỔINĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
Ất Dậu1945Sao Thái Âm – Hạn Diêm VươngSao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Đinh Dậu1957Sao Thái Dương – Hạn Thiên LaSao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Kỷ Dậu1969Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ MộSao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Tân Dậu1981Sao Thái Âm – Hạn Diêm VươngSao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Quý Dậu1993Sao Thái Dương – Toán TậnSao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Ất Dậu2005Sao Thổ Tý – Hạn Tam KheoSao Vân Hớn – Hạn Thiên Tinh

3.11. Sao hạn 2024 cho người tuổi Tuất

TUỔINĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
Bính Tuất1946Sao Kế Đô – Hạn Diêm VươngSao Thái Dương – Hạn Thiên La
Mậu Tuất1958Sao Thái Bạch – Hạn Toán TậnSao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Canh Tuất1970Sao La Hầu – Hạn Tam KheoSao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Nhâm Tuất1982Sao Kế Đô – Hạn Địa VõngSao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Giáp Tuất1994Sao Thái Bạch – Hạn Thiên TinhSao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
Bính Tuất2006Sao La Hầu – Hạn Tam KheoSao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

3.12. Sao hạn 2024 cho người tuổi Hợi

TUỔINĂM SINHNAM MẠNGNỮ MẠNG
Đinh Hợi1947Sao Vân Hớn – Hạn Địa VõngSao La Hầu – Hạn Địa Võng
Kỷ Hợi1959Sao Thuỷ Diệu – Hạn Thiên TinhSao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Tân Hợi1971Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh TuyềnSao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận
Quý Hợi1983Sao Vân Hớn – Hạn Thiên LaSao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Ất Hợi1995Sao Thuỷ Diệu – Hạn Ngũ MộSao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ
Đinh Hợi2007Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh TuyềnSao Thuỷ Diệu – Hạn Toán Tận

4. Cách cúng giải sao hạn 2024

4.

1- La Hầu: khẩu thiệt tinh, chủ về ăn nói thị phi, hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Nam rất kỵ, nữ cũng bi ai chẳng kém. Kỵ tháng giêng, tháng bảy.

Tên gọi: Đức Bắc Thiên cung thần thủ La Hầu tinh quân.

Đăng viên: 21h – 23h, ngày 8 âm lịch hàng tháng vào hướng chính Bắc, chòm sao La Hầu có 9 ngôi.

Bài vị: Dùng giấy màu vàng, mực đỏ viết sớ, thắp 9 ngọn đèn hướng Bắc.

Xem chi tiết Bài văn khấn cúng lễ sao giải hạn sao La Hầu

2- Kế Đô: hung tinh, kỵ tháng ba và tháng chín nhất là nữ giới. Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí; trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về.

Tên gọi: Đức Tây địa cung thần vĩ Kế Đô tinh quân.

Đăng viên: 21h – 23h, ngày 18 âm lịch hàng tháng tại hướng Tây, chòm sao Kế Đô có 21 ngôi.

Bài vị: Dùng giấy vàng, mực đỏ viết sớ khấn, thắp 21 ngọn đèn hướng Tây.

Xem chi tiết Bài văn khấn cúng lễ sao giải hạn sao Kế Đô

3- Thái Dương: Thái dương tinh (mặt trời) tốt vào tháng sáu, tháng mười, nhưng không hợp nữ giới. Chủ về an khang thịnh vượng, nam giới gặp nhiều tin vui, tài lộc còn nữ giới lại thường gặp tai ách.

Tên gọi: Đức Nhật Cung Thái Dương Thiên Tử tinh quân.

Đăng viên (thời điểm sáng nhất): 11h – 13h, ngày 27 âm lịch hàng tháng ở hướng chính Đông.

Chòm sao này có 12 ngôi sao nhỏ.

Bài vị: Dùng tờ giấy màu vàng, chữ đỏ viết sớ cúng, thắp 12 ngọn đèn (hoặc nến) giữa trời vào giờ trên cùng với hương, đăng, hoa, quả, nước và quay về hướng chính Đông để khấn.

Xem chi tiết Bài văn khấn cúng lễ giải hạn sao Thái Dương

4- Thái Âm: Chủ dương tinh (mặt trăng), tốt cho cả nam lẫn nữ vào tháng chín nhưng kỵ tháng mười. Nữ có bệnh tật, không nên sinh đẻ̉ e có nguy hiểm. Chủ về danh lợi, hỉ sự.

Tên gọi: Đức Nguyệt Cung Thái Âm Hoàng Hậu tinh quân.

Đăng viên: 19h – 21h, ngày 26 âm lịch hàng tháng tại hướng chính Tây, chòm sao này có 7 ngôi sao nhỏ.

Bài vị: Dùng tờ giấy màu trắng, chữ đỏ viết sớ cúng, thắp 7 ngọn đèn, cúng về hướng chính Tây.

Xem chi tiết Bài văn khấn cúng lễ sao giải hạn sao Thái Âm năm 2024

5- Mộc Đức (Mộc tinh):

Triều dương tinh, chủ về hôn sự, nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt. Tốt vào tháng mười và tháng chạp.

Tên gọi: Đức Đông phương Giáp Ất Mộc Đức tinh quân.

Đăng viên: 19h – 21h, ngày 25 âm lịch hàng tháng tại hướng Giáp – Ất , chòm sao Mộc Đức có 20 ngôi sao nhỏ.

Bài vị: Dùng tờ giấy màu xanh, chữ đỏ viết sớ cúng, thắp 20 ngọn đèn về hướng Giáp – Ất.

Xem chi tiết Bài văn khấn cúng lễ giải hạn sao Mộc Đức năm 2024

6- Vân Hớn (Hỏa tinh): Tai tinh, chủ về tật ách, xấu vào tháng hai và tháng tám. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản.

Tên gọi: Đức Nam phương Bính Đinh Hỏa Vân Hán tinh quân.

Đăng viên: 21h – 23h, ngày 29 âm lịch hàng tháng tại hướng Bính, chòm sao Vân Hán có 18 ngôi.

Bài vị: Dùng tờ giấy hồng, chữ đỏ viết sớ cúng, thắp 18 ngọn đèn hướng Bính.

Xem chi tiết Bài văn khấn cúng lễ giải hạn sao Vân Hớn

7- Thổ Tú (Thổ tinh): Ách Tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ. Xấu tháng tư, tháng tám.

Tên gọi: Đức Trung phương Mậu Kỷ Thổ Tú tinh quân.

Đăng viên: 21h – 23h, ngày 19 âm lịch hàng tháng.

Bài vị: Dùng giấy vàng, chữ đỏ, thắp 5 ngọn đèn hướng Mậu – Kỷ.

Xem chi tiết Bài văn khấn cúng lễ sao giải hạn sao Thổ Tú

8- Thái Bạch (Kim tinh): Triều dương tinh, sao này xấu cần giữ gìn trong công việc kinh doanh, có tiểu nhân quấy phá, hao tán tiền của, đề phòng quan sự. Xấu vào tháng năm và kỵ màu trắng quanh năm.

Tên gọi: Đức Thái Bạch Tây phương Canh Tân Kim Thái Bạch tinh quân.

Đăng viên: 19h – 21h, ngày 15 âm lịch hàng tháng tại hướng Canh – Tân, chòm sao Thái Bạch có 8 ngôi.

Bài vị: Dùng giấy trắng, mực đỏ viết sớ, thắp 8 ngọn đèn hướng Canh – Tân.

Xem chi tiết Văn khấn cúng lễ sao giải hạn sao Thái Bạch

9- Thủy Diệu (Thủy tinh): Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài - lộc - hỉ. Không nên đi sông biển. Giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.

Tên gọi: Đức Bắc phương Nhâm Quý Thủy Diệu tinh quân.

Đăng viên: 19h – 21h, ngày 21 âm lịch hàng tháng.

Bài vị: Dùng giấy đen, mực đỏ viết sớ, thắp 7 ngọn đèn.

Xem chi tiết Bài văn cúng lễ sao giải hạn sao Thủy Diệu

Nếu như năm nay sao chiếu mệnh của bạn là sao xấu thì bạn hãy làm lễ giải hạn để giảm bớt vận xui trong năm nhé. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu bổ ích nhé.

Ngoài việc chuẩn bị cúng sao giải hạn, các gia đình Việt Nam sẽ còn chuẩn bị cho Tết Nguyên Tiêu. Việc cúng Tết Nguyên Tiêu rằm tháng Giêng rất quan trọng. Để chuẩn bị tốt nhất cho dịp lễ này, mời các bạn tham khảo các bài viết mà VnAsk đã chuẩn bị như Văn khấn rằm tháng Giêng Tết Nguyên Tiêu, cách làm mâm cơm cúng rằm tháng Giêng nhé.