Mã citad là gì? Danh sách tra cứu mã citad ngân hàng 2024

Cập nhật: 04/05/2024

Khi giao dịch liên ngân hàng, bạn sẽ cần phải có mã citad. Vậy mã citad là gì? Hãy cùng VnAsk tìm hiểu khái niệm này và nắm được danh sách tra cứu mã citad ngân hàng 2024 bạn nhé.

Mã citad là gì?

1.

Mã citad còn được gọi là bank code là dãy số được phát hành và quản lý bởi tổ chức ngân hàng trung ương, nhằm mục đích nhận diện vị trí của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính thuộc quốc gia nào đó trên thế giới.

Mã citad này dùng để giao dịch liên ngân hàng trong phạm vi quốc gia nhằm tạo được hệ thống liên kết các ngân hàng với nhau. Nhờ có mã citad mà các giao dịch với ngân hàng sẽ được diễn ra nhanh chóng, thuận tiện hơn.

Hiện nay, mã citad ngân hàng gồm có 8 ký tự bằng số viết liền nhau. Cụ thể ý nghĩa của 8 ký tự ấy là:

  • 2 số đầu là mã tỉnh/thành phố của hội sở hoặc chi nhánh ngân hàng.
  • 3 số tiếp là mã ngân hàng.
  • 3 số cuối là mã chi nhánh của ngân hàng đó.

Mã citad là gì

Mã citad có ý nghĩa gì?

2.

Mã citad mang đến nhiều tiện ích trong quá trình giao dịch với ngân hàng, cụ thể những lợi ích đó là:

  • Giảm thiểu chi phí giao dịch số lượng lớn cho các ngân hàng.
  • Cho tốc độ xử lý nhanh, chính xác hơn.
  • Tạo sự đồng nhất, có sự liên kết giữa các ngân hàng.

Danh sách tra cứu mã citad ngân hàng 2024

3.

Dưới đây là bảng tra cứu mã citad của các ngân hàng bao gồm mã citad Techcombank, mã citad ngân hàng Vietcombank, mã citad BIDC, mã citad Agribank... cùng rất nhiều ngân hàng khác để bạn tham khảo:

STT

Mã Citad ngân hàng

Tên ngân hàng

1

79320001

Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu khí Toàn Cầu

2

79327001

Ngân hàng TMCP Bản Việt – Vietcapital Bank

3

01317001

Ngân hàng TMCP Đông Nam Á – South East Asia Bank

4

79306001

Ngân hàng TMCP Nam Á – NamABank

5

79321001

Ngân hàng TMCP Phát triển TP

6

79339001

Ngân hàng TMCP Phương Đông

7

79314013

Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam

8

01348002

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội

9

79334001

Ngân hàng TMCP Sài Gòn

10

01355002

Ngân hàng TMCP Việt Á

11

79602001

Ngân hàng TNHH MTV ANZ Việt Nam (ANZ Bank)

12

01661001

Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt Nam (CIMB BANK)

13

01604001

Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered Việt Nam (Standard Chartered Bank)

14

01358001

Ngân hàng TMCP Tiên Phong (Tien Phong Bank)

15

01359001

Ngân hàng TMCP Bảo Việt (Bao Viet Bank)

16

70616001

Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam (Shinhan Bank Vietnam)

17

79502001

Ngân hàng TNHH Indovina (Indovina Bank)

18

79356001

Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (Viet Bank)

19

01352002

Ngân hàng TMCP Quốc Dân (National Citizen Bank)

20

01663001

Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam

21

01360002

Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam

22

01341001

Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Petrolimex

23

01313007

Ngân hàng TMCP Bắc Á

24

79654001

Ngân hàng CitiBank

25

79307001

Ngân hàng TMCP Á Châu – ACB

26

79323001

Ngân hàng TMCP An Bình

27

01311001

Ngân hàng TMCP Quân đội – MBBank

28

01302001

Ngân hàng TMCP Hàng Hải – MSB

29

01309001

Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng – VPBank

30

01203001

Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Vietcombank

31

01204009

NN Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn VN – Agribank

32

01310001

Ngân hàng TMCP Kỹ Thương – Techcombank

33

01201001

Ngân hàng TMCP Công Thương – Vietinbank

34

79303001

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín – Sacombank

35

01202001

Ngân hàng TMCP Đầu từ và phát triển – BIDV

36

79395001

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu – Eximbank

37

79339002

NHTM MTC Xầy Dựng – CBBank

38

79603001

NH Hong Leong

39

79353001

Ngân hàng TMCP Kiên Long

40

01357001

Ngân hàng TMCP LienVietPostBank

41

01319001

Ngân hàng TNHH MTV Đại Dương – Ocean Bank

42

01501001

Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam

43

01505001

NH Liên Doanh Việt-Nga

44

79617001

NH TNHH MTV HSBC

Mong rằng qua bài viết này, bạn đã biết được mã citad là gì và danh sách tra cứu mã citad ngân hàng 2024 chuẩn nhất.

Đừng quên thường xuyên truy cập VnAsk để cập nhật nhiều thông tin hữu ích khác bạn nhé.